TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đám cưới

đám cưới

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hôn lễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đám cưới

hochzeitlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So wie man in die Ferne schauen und dort Häuser, Bäume und Berggipfel wahrnehmen kann, die Orientierungspunkte im Raum bieten, so kann man auch in eine andere Richtung schauen und dort Geburten, Hochzeiten und Todesfälle sehen, die als Wegweiser in der Zeit dienen und sich in der fernen Zukunft verlieren.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als die Hochzeit mit dem Königssohn sollte gehalten werden, kamen die falschen Schwestern, wollten sich einschmeicheln und teil an seinem Glück nehmen.

Khi đám cưới của hoàng tử được tổ chức thì hai cô chị cũng đến phỉnh nịnh để mong hưởng phú quý.

Sie wollte zuerst gar nicht auf die Hochzeit kommen, doch ließ es ihr keine Ruhe, sie mußte fort und die junge Königin sehen.

Mới đầu mụ toan không đi dự đám cưới, nhưng mụ đứng ngồi không yên, mụ sốt ruột và muốn xem mặt hoàng hậu trẻ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochzeitlich /(Adj.)/

(thuộc về, như) lễ cưới; đám cưới; hôn lễ;

Từ điển tiếng việt

đám cưới

- dt. Lễ hôn nhân giữa một nam và một nữ: Ai chê đám cưới, ai cười đám ma (tng).