Việt
xinh đẹp
duyên dáng
khoan dung
dễ thương
đáng yêu
kháu khỉnh
mĩ miều
tuyệt mĩ
tuyệt sắc
khoan đãi
khoan hậu
tốt bụng
rộng rãi.
thanh nhã
yêu kiều
ưu ái
„tạo điều kiện thuận lợi
Đức
hold
Er ladete nicht bloss seine Verwandte, Freunde und Bekannte, sondern auch die weisen Frauen dazu ein, damit sie dem Kind hold und gewogen wären.
Vua mời tất cả bà con họ hàng, bạn bè thân thuộc, người quen và mời cả các bà mụ đến để họ tận tâm săn sóc, thương yêu con mình.
Der Assistent HHC (Hill Hold Control) verhindert bei einer Steigung das Zurückrollen des Fahrzeuges beim Anfahren.
Bộ phận hỗ trợ HHC (Hill Hold Control) ngăn cản cho xe không chạy lùi trên đường dốc khi bắt đầu lên dốc.
hold /[holt] (Adj.; -er, -este)/
(dichter, veraltend) xinh đẹp; duyên dáng; thanh nhã; yêu kiều;
ưu ái; khoan dung (với ai); „tạo điều kiện thuận lợi (cho điều gì);
hold /a/
1. dễ thương, đáng yêu, kháu khỉnh, xinh đẹp, duyên dáng, mĩ miều, tuyệt mĩ, tuyệt sắc; 2. khoan đãi, khoan dung, khoan hậu, tốt bụng, rộng rãi.