Việt
một trăm phần trăm
phần trăm
der
Anh
hundredth
Đức
hundertstel
Pháp
centième
Die ganzen und die halben Millimeter werden auf der Skalenhülse, die Hundertstel werden auf der Skalen trommel abgelesen.
Phần nguyên và nửa milimet được đọc trên vỏ của thang số, phần trăm được đọc trên tang quay.
Zur Ermittlung des Durchmessers sind die jeweils angezeigten hundertstel mm vom vorher eingestellten Maß (80 mm) zu subtrahieren, wenn der Zylinderdurchmesser kleiner als 80 mm ist, bzw. zu addieren, wenn der Durchmesser größer als 80 mm ist.
Để xác định đường kính, ta lấy trị số đã cài trước (80 mm) trừ đi trị số đo được (theo phần trăm) nếu đường kính xi lanh nhỏ hơn 80 mm, hoặc cộng vào nếu đường kính lớn hơn 80 mm.
Die Abmessungen können wenige Hundertstel Millimeter Dicke und Längen bis über 1000 Meter betragen.
Kích thước sản phẩm có thể có độ dày từ vài phần trăm mm và chiểu dài lên tới hơn 1000 mét.
Prozent, Hundertstel (z. B. der Fehler Δx beträgt 5 Prozent)
Bách phân, phần trăm (t.d. sai số Δx chiếm khoảng 5 phần trăm)
-s, -
một phần trăm.
Hundertstel
hundertstel /[’hondartstal] (Bruchz.)/
phần trăm;
Hundertstel /das, Schweiz, meist/
der;
-s, - : một phần trăm.
Hundertstel /n -s, =/
một trăm phần trăm; pl (toán) hàng trăm.