Việt
có thể nhận dạng
so sánh
chứng thực được.
Đức
identifizierbar
Pháp
identifiable
v Sind alle im Teilelager befindlichen Ersatzteile eindeutig identifizierbar?
Tất cả các chi tiết dùng thay thế lưu trong kho có được ghi nhãn phân biệt không?
identifizierbar /a/
có thể nhận dạng, so sánh, chứng thực được.
[EN] identifiable
[VI] dễ nhận xét