TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ihrerseits

về phía mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phần mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía họ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía cô ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía bà ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía chúng nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phần họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía Ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía quí vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phần các Ông các Bà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ihrerseits

ihrerseits

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die freigesetzten Phagen befallen ihrerseits benachbarte Bakterien und zerstören sie.

Các thể thực khuẩn thoát ra ngoài lây nhiễm tiếp các vi khuẩn kề cận và tiêu diệt chúng.

Sie werden ihrerseits von Bakterien und Pilzen gebildet und hemmen das Wachstum anderer Bakterien (bakteriostatische Wirkung) oder töten sie ab (bakterizide Wirkung).

Chúng được hình thành từ vi khuẩn và nấm và có chức năng hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn khác (tác động kìm khuẩn)hay tác động diệt khuẩn.

Die freigesetzte Phosphatgruppe kann jetzt an andere Moleküle übertragen werden, was als Phosphorylierung bezeichnet wird und diese Stoffe ihrerseits energiereicher und damit reaktionsfähiger macht (Bild 3).

Nhóm phosphate tự do có thể sát nhập vào phân tử khác, quá trình này có tên là phosphor hóa (phosphorylation). Nhóm phân tử mới này có năng lượng nhiều hơn và nhờ đó làm cho các phản ứng thực hiện dễ dàng hơn (Hình 3).

Hat sich die Knospe bis zur Größe der Mutterzelle entwickelt, löst sie sich ab und lebt als selbstständige Tochterzelle, die sich ihrerseits durch Knospung weiter vermehrt.

Khi chồi này phát triển đủ lớn như tế bào mẹ thì chúng tách ra và trở thành tế bào con độc lập và sau đó chúng có thể thực hiện quá trình nảy chồi để sinh sản tiếp.

Die perlschnurartig angeordneten Nukleosomen sind ihrerseits wieder mehrfach schraubenförmig aufgewickelt, sodass die DNA auf diese Weise auf Bruchteile der Ausgangslänge verkürzt wird, wobei der Durchmesser entsprechend zunimmt.

Các nucleosome nằm quấn nhau như một sợi dây và quyện với nhau theo hình ốc xoắn. Nhờ đó chiều dài của DNA có thể làm ngắn lại so với chiều dài ban đầu, nhưng đồng thời đường kính của khối tăng lên tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie reagierte ihrerseits etwas zurückhaltend auf unseren Vorschlag

về phía mình, cô ấy có vẻ dè đặt với đề nghị của chúng tôi.

wir werden uns auf ihre Bedingungen nur einlassen, wenn sie ihrerseits zu gewissen Zugeständnissen bereit sind

chúng ta sẽ quan tâm đến những điều kiện của họ nếu như về phía họ cũng sẵn sàng thể hiện những nhượng bộ nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihrerseits /[-zaits] (Adv.)/

về phía cô ấy; về phía bà ấy; về phần (cô ấy, bà ấy );

sie reagierte ihrerseits etwas zurückhaltend auf unseren Vorschlag : về phía mình, cô ấy có vẻ dè đặt với đề nghị của chúng tôi.

ihrerseits /[-zaits] (Adv.)/

về phía chúng nó; về phần họ (gegenüber einem andern);

wir werden uns auf ihre Bedingungen nur einlassen, wenn sie ihrerseits zu gewissen Zugeständnissen bereit sind : chúng ta sẽ quan tâm đến những điều kiện của họ nếu như về phía họ cũng sẵn sàng thể hiện những nhượng bộ nhất định.

ihrerseits /[-zaits] (Adv.)/

về phía Ông (Bà); về phía quí vị; về phần các Ông các Bà;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ihrerseits /adv/

1. về phía mình, về phần mình; 2. về phía họ [chúng nó].