TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về phần

về phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía cô ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía bà ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

về phần

hinsichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihrerseits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kraftabgabe erfolgt in Richtung Fahrzeugheck.

Lực ra được truyền về phần sau xe.

Andererseits wird durch die große Isolatorfuß- oberfläche viel Wärme aufgenommen.

Về phần khác, bề mặt chân sứ cách điện lớn nên thu nhận nhiều nhiệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie reagierte ihrerseits etwas zurückhaltend auf unseren Vorschlag

về phía mình, cô ấy có vẻ dè đặt với đề nghị của chúng tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinsichtlich /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/

về phần; đối với;

ihrerseits /[-zaits] (Adv.)/

về phía cô ấy; về phía bà ấy; về phần (cô ấy, bà ấy );

về phía mình, cô ấy có vẻ dè đặt với đề nghị của chúng tôi. : sie reagierte ihrerseits etwas zurückhaltend auf unseren Vorschlag