Việt
cá nhân
cá thể
riêng lẻ.
riêng lẻ
riêng biệt
theo từng người
dạng sô' nhiều của danh từ Individuum
Đức
individuell
Das zulässige Drehmoment kann durch Vorspannung der Anpressfedern individuell eingestellt werden.
Momen xoắn cho phépcó thể được điều chỉnh tùy ý bằng cách đặt trước áp lực (tạo ứng lực) cho các lò xo ép.
Die Schneckenbestehen aus einer durchgehenden Welle mit aufgesteckten individuell konfigurierbaren Schnecken und Knetelementen.
Trục vít gồm một trụcchính xuyên suốt với các phần tử trục vít và phần tử nhàotrộn được ráp vào theo từng yêu cầu.
Jedes Rad wird einzeln (individuell) angesteuert.
Mỗi một bánh xe được điều chỉnh riêng.
Eine individuell regelbare Heizung und Belüftung sorgt für optimalen Komfort.
Sưởi ấm và thông gió được điều khiển riêng biệt đảm bảo tiện nghi tối ưu.
Hier werden die Vorderräder einzeln (individuell), die Hinterräder immer gemeinsam geregelt.
Ở đây, hai bánh xe trước được điều chỉnh riêng, các bánh xe sau luôn được điều chỉnh chung.
individuell /[mdivi'ducl] (Adj.)/
cá nhân; cá thể; riêng lẻ;
riêng biệt; theo từng người;
dạng sô' nhiều của danh từ Individuum;
individuell /a/
cá nhân, cá thể, riêng lẻ.