TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ineinander

pron ~ rez tiếp nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy hòa lẫn vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa nhập vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lồng vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ineinander

ineinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gelegentlich sind auch zwei Ventilfedern ineinander angeordnet.

Đôi khi hai lò xo cũng được bố trí lồng vào nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die jetzt beweglichen Makromoleküle können ineinander schwimmen.

Bấy giờ các đại phân tử đang chuyển động có thể xen vào nhau.

Zur Trennung zweier ineinander gelöster Flüssigkeiten wird destilliert.

Để tách hai chất lỏng hòa tan với nhau, tadùng phương pháp chưng cất.

Viele Metalle lassen sich im geschmolzenem Zustand ineinander lösen.

Nhiều kim loại ở trạng thái nóng chảy có thể hòa tan vào nhau.

Bei Legierungen sind die Einzelstoffe ineinander gelöst, sie stellen keine Verbundstoffe dar.

Đối với hợpkim, các chất riêng lẻ hòa tan vào nhau, chúng không đượcgọi là vật liệu composite.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pron ineinander rez

tiếp nhau,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ineinander /flie.ßen (st. V.; ist)/

chảy hòa lẫn vào nhau; hòa nhập vào nhau;

ineinander /fü.gen (sw. V.; hat)/

lắp vào nhau; lồng vào nhau;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ineinander

pron ineinander rez tiếp nhau,