Việt
không bền
chuyển tiếp nhất thời
Anh
unstable
transient
Đức
instabil
Pháp
instable
Außerdem sind viele Produkte gelöst chemisch instabil. So werden beispielsweise Proteine durch Hydrolyse und Oxidationsreaktionen chemisch rasch verändert.
Ngoài ra, nhiều sản phẩm hóa học không ổn định dưới dạng dung dịch, thí dụ, các protein sẽ bị các quá trình thủy phân và oxy hóa thay đổi về mặt hóa học nhanh chóng.
Einspurige Fahrzeuge sind im Stand instabil, sie kippen um.
Xe một vệt bánh không vững vàng khi đứng yên và sẽ đổ nghiêng qua một bên.
Bei größeren Schlupfwerten nimmt die Seitenführungskraft stark ab, das Fahrzeug ist nicht mehr lenkbar und das Fahrverhalten wird instabil.
Ở trị số trượt bánh cao hơn, lực bám ngang giảm xuống mạnh, xe không còn có thể lái được nữa và tính năng chuyển động của xe trở nên không ổn định.
H200 Instabil, explosiv
H200 Không bền, dễ nổ.
instabil /adj/ĐIỆN/
[EN] unstable
[VI] không bền
instabil /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] transient
[VI] chuyển tiếp nhất thời