Việt
giữa nhiều nước
giữa nhiều quốc gia quốc tế
Anh
Intercontinental
International
Đức
international
interkontinental
Pháp
v ISO: International Organisation for Standardization, Genf (O und S werden in der Abkürzung vertauscht)
ISO: Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (International Organisation for Standardization),
SI ist die Abkürzung für Systeme International d’Unitès (Internationales Einheitensystem)
SI là chữ viết tắt của hệ thống đơn vị đo lường quốc tế
Sie ist international geregelt.
Cách đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế.
RNS (Ribonukleinsäure), international RNA.
Ribonucleic acid (RNA)
Feinstaub wird international als Particulate Matter PM (partikulärer Stoff) bezeichnet und nach Größenklassen eingeteilt (Tabelle 1).
Bụi có tên gọi quốc tế là particulate matter PM (chất dạng hạt) và được phân loại theo độ lớn (Bảng 1).
interkontinental,international /SCIENCE/
[DE] interkontinental; international
[EN] Intercontinental; International
[FR] Intercontinental; International
international /(Adj.)/
giữa nhiều nước; giữa nhiều quốc gia (zwischenstaatlich) (thuộc) quốc tế (überstaatlich, weltweit);