TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jederzeit

trong bắt tó trưông hợp nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong bất kì lúc nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luôn luôn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất cứ lúc nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong bất kỳ trường hợp nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jederzeit

jederzeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch kann jederzeit und an jedem Ort in der Zelle die letzte Phosphatgruppe PO 3– unter Energiefreisetzung enzymatisch leicht abgespalten werden.

Từ đó ở mọi nơi và mọi thời điểm trong tế bào, nhóm phosphate PO ³- có thể do enzyme dễ dàng tách ly và thu thập năng lượng.

Die Mikroorganismenstämme sind so zwar jederzeit verfügbar, aber dieses Verfahren ist fehleranfällig, sehr arbeitsaufwendig und die Überlebensdauer beträgt höchstens ein Jahr.

Mặc dù giữ như vậy chúng luôn sẵn sàng để được sử dụng, nhưng quá trình này dễ bị lỗi, tốn công sức và thời gian tồn tại không quá một năm.

Da Stärke jederzeit in Glukose umgewandelt werden kann, ist sie ein Reservestoff (Glukosespeicher) für Pflanzen und für viele Lebewesen eine wichtige Ernährungsgrundlage.

Vì tinh bột có thể biến thành glucose bất cứ lúc nào nên tinh bột là chất dự trữ (nơi dự trữ glucose). Đối với thực vật và nhiều sinh vật, tinh bột là cơ sở dinh dưỡng quan trọng.

Zur Erzielung der größtmöglichen Produktivität eines biotechnischen Prozesses müssen in einem Bioreaktor alle Zellen jederzeit und an jeder Stelle optimal mit allem Notwendigen für den Zellstoffwechsel versorgt und von Nebenprodukten des Stoffwechsels, wie Kohlenstoffdioxid, entsorgt werden, wozu eine effektive Durchmischung des Bioreaktorinhalts erforderlich ist.

Để đạt hiệu suất cao nhất của một quá trình kỹ thuật sinh học trong lò phản ứng, những thứ cần thiết cho quá trình chuyển hóa của tế bào luôn luôn phải được cung cấp đầy đủ ở mọi nơi, mọi lúc và các sản phẩm tạo ra do trao đổi chất, chẳng hạn như carbon dioxide phải được hủy bỏ, qua đó đòi hỏi việc pha trộn hiệu quả các thành phần phản ứng sinh học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie können jederzeit um verfahrenstechnisch günstigen Zeitpunkten geöffnet oder geschlossen werden.

Giải pháp này đã thành công trong thực tiễn cho phép đóng (hoặc mở)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie können jederzeit kommen

họ có thể đến bất cứ lúc nào.

sie war jeder zeit darauf gefasst,dass...

cô ấy luôn hiểu rằng... je.des: xem từ jeder. je.des Mal: mễi lần

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jederzeit /(Adv)/

bất cứ lúc nào (theo ý muôn);

sie können jederzeit kommen : họ có thể đến bất cứ lúc nào.

jederzeit /(Adv)/

trong bất kỳ trường hợp nào; luôn luôn;

sie war jeder zeit darauf gefasst, dass... : cô ấy luôn hiểu rằng... je.des: xem từ jeder. je.des Mal: mễi lần

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jederzeit /adv/

trong bắt tó trưông hợp nào, trong bất kì lúc nào, luôn luôn.