Việt
trẻ
non
còn nhö
Đức
jung
Ein Familienfoto, die Eltern jung und gelassen, die Kinder aufgeputzt und lächelnd.
Một tấm hình gia đình, bố mẹ còn trẻ và bình thản, những đứa con đỏm dáng, mỉm cười.
Als das Phänomen bekannt wurde, zogen einige Leute, darum besorgt, jung zu bleiben, in die Berge.
Khi điều này được công bố thì một số người muốn được trẻ lâu dọn lên núi ở.
In einem anderen Haus betrachtet eine Frau liebevoll ein Foto ihres Sohnes, jung, lächelnd und strahlend.
Tại ngôi nhà khác có một bà mẹ đang âu yếm ngắm hình cậu con trai trẻ trung, mỉm cười tươi rói.
Die Vorahnung jenes Blutstroms, jener Zeit, da er jung, unbekannt und ohne Angst vor Fehlern sein wird, überwältigt ihn in diesem Moment, da er auf seinem Stuhl in diesem Saal in Stockholm sitzt, weit entfernt von der kleinen Stimme des Präsidenten, der seinen Namen bekanntgibt.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
junge Hunde
những con chó nhỏ
er ist sehr jung gestorben
ông ta qua đời lúc còn rất trễ
jung /[jorj] (Adj.; jünger, jüngste)/
trẻ; non; còn nhö;
junge Hunde : những con chó nhỏ er ist sehr jung gestorben : ông ta qua đời lúc còn rất trễ