verfrüht /a/
quá sóm, non, yểu.
Berg /m -(e)s,/
1. núi, non; auf denBerg hinauf lên núi; vom Berg heráb xuống dốc, thoái bộ; 2. pl (địa chắt) đá không quặng; ♦ Berge versetzen (bewegen] chuyển núi; goldene - e versprechen húa hão, hứa hươu hứa vượn; über den Berg sein khắc phục khó khăn; der Kranke ist über den Berg bệnh nhân đã được cúu sóng; j -m über den Berg helfen giúp ai khắc phục khăn.
vorzeitig /a/
trước thòi hạn, trưóc hạn định, quá sóm, non, yểu.
voreilig /a/
vội vàng, hấp tắp, vội vã, lanh chanh, quá sớm, non, yểu.
frühzeitig /I a/
1. [thuộc về] buổi sáng, ban sáng, ban mai, sáng; 2. quá sớm, non, yểu; II adv 1. sáng sóm, trước, từ trưóc, sớm.
vomieren /vi/
nôn [mửa, ọe].
Hut 1 /m -(e)s,/
m -(e)s, Hüte [cái] mũ, nón; den - auf den Kopf setzen, den Hut 1 auf setzen đội mũ [nón]; den - ins Gesicht ziehen kéo sụp mũ xuóng trán; den Hut 1 auf ein Ohr setzen đội mũ lệch; den - lüften (ziehen) ngả mũ (chào); an den - greifen giơ tay chào; ♦ unter einen Hut 1 kommen hợp nhất, thống nhất; viele Köpfe unter einen - bringen đưa đển nhất trí; j-n unter dem Hut 1 haben chộp ai, tóm ai.
dämelichhüt /m -(e)s, -hüte/
nón, mũ phụ nữ.
Kotzen /n -s (tục)/
sự, cơn] nôn, mủa, nôn ọe, nôn mủa.
Erbrechen /n -s/
sự, cơn] nôn, mửa, ụa, ọe, nôn mửa, nôn ọe; ein Erbrechen erregen [heruór- rufen] gây nôn.
übergeben
nôn, mửa, ụa, ọe, nôn mủa, nôn ọe.
kotzen /vt/
nôn, mửa, ọe, ụa, nôn ọe, nôn mửa.
Blasrohr /n -(e)s,/
1. ống thổi, ống xì đồng; 2. (kỹ thuật) nón (che ông khói); 3. ống thổi thủy tinh.
Zapfen /m -s, =/
1. [cái] nút (thùng); 2. (kĩ thuật) ngỗng trục, cổ trục; trục kim đồng hồ; 3. nón, quả; 4. que băng, trụ có băng đá, cột băng bám.