Việt
buổi sáng
ban sáng
ban mai
sáng
quá sớm
non
yểu
sáng sóm
trước
từ trưóc
sớm.
Đức
frühzeitig
Infektionsschutzgesetz IfSG, dessen Zweck es ist, übertragbaren Krankheiten beim Menschen vorzubeugen, Infektionen frühzeitig zu erkennen und ihre Weiterverbreitung zu verhindern.
Luật bảo vệ truyền nhiễm IfSG. Mục đích của luật này là để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm ở người, phát hiện sớm và ngăn chặn sự lây truyền của chúng.
Speziell für die Lösung dieses Problems wurde schon frühzeitig der Fed-Batch-Prozess entwickelt, der heute in vielen großtechnischen Bioprozessen Standard ist.
Để tìm giải pháp đặc biệt cho vấn đề này người ta đã phát triển ngay từ giai đoạn đầu quá trình Fed-Batch và hiện nay nó đã trở thành chuẩn cho nhiều quá trình kỹ sinh lớn.
Die Schweißraupen werden mit einer Schweißraupenfräse (Bild 1)möglichst frühzeitig entfernt.
Các đường lồi của mối hàn được bàophẳng bằng máy phay mối hàn (Hình1) càng sớm càng tốt.
v Er kann Konfliktsituationen frühzeitig erkennen und entsprechend darauf reagieren.
Họ có thể sớm nhận biết những mâu thuẫn và có phản ứng thích hợp.
Ist der Inspektionstermin erreicht, wird dies dem Fahrer frühzeitig über ein Display mitgeteilt (Bild 1).
Khi đến thời điểm kiểm tra, người lái xe được thông báo trước qua bảng hiển thị (Hình 1).
frühzeitig /I a/
1. [thuộc về] buổi sáng, ban sáng, ban mai, sáng; 2. quá sớm, non, yểu; II adv 1. sáng sóm, trước, từ trưóc, sớm.