baldig /(Adj.)/
nhanh;
sớm;
sắp đến (kurz bevorstehend);
chúng tôi mong sớm nhận được câu trả lời' , auf baldiges Wiedersehen! : mong sớm gặp lại! (kiểu chào tạm biệt). : wir bitten um baldige Antwort
vorweg /(Adv.)/
trước;
từ trước;
sớm (zuvor);
giải thích trước điều gì. : etw. vorweg klären
fruh /[fry:] (Adj.; -er, -[ejste) 1. sớm, ban đầu, lúc đầu; am frühen Morgen/
sớm;
trước thời điểm dự định (frühzeitig, vorzeitig);
một loại táo chín sớm : eine frühe Sorte Äpfel chúng ta sẽ đi chuyển tàu sớm hơn : wir nehmen einen früheren Zug anh ta đến sớm hơn dự định' , früher oder später wird er sich doch nach einer neuen Wohnung umsehen müssen: sớm muộn gì anh ta cũng phải tìm một căn hộ mới. früh (Adv.): sáng sớm, vào lúc ban mai, vào buổi sáng (morgens, am Morgen) : er kam früher als erwartet ông ấy làm việc từ sáng đến tối mịt. : er arbeitet von früh bis spät
gleich /(Adv.)/
sớm;
gấp;
ngaỳ;
nhanh chóng (sofort, sehr bald);
tôi đến ngay : ich komme gleich việc ẩy không cần phải làm gấp. : es muss nicht gleich sein
beizeiten /[bai'tsaitan] (Adv.)/
trước;
từ trước;
sớm;
đúng lúc;
khởi hành đúng lúc. : beizeiten aufbrechen
bald /[bo:Id] (Adv.)/
(Steig : eher, am ehesten, landsch, ugs : bälder, am bäldesten) (landsch) sắp sửa;
nhanh;
sớm;
lập tức;
tức thời (in Kürze);
tôi sẽ trở lại ngay, bald danach: ngay sau đó' , bald ist Ostern: sắp đến lễ Phục sinh' , so bald als/wie möglich: nhanh nhất, sớm nhất theo khả năng' , (dùng trong câu hỏi có tính chất đe dọa hay yêu cầu): hast du jetzt bald genug?: bây giở mày thấy đủ chưa? : ich komme bald wieder bây giờ mày có chịu im không? : bist du bald still?