TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngỗng trục

ngỗng trục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố trục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ trục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

que băng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụ có băng đá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cột băng bám.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sich etw. auf den ~ láden xếp cái gì lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt lên vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu ÓC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yết hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái tời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục cuộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản phím đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngỗng trục

central pivot

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

ngỗng trục

Zapfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hals

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m um den Hals fallen

ôm choàng lấy ai; sich

j-m an den Hals hängen

ôm choàng ai, bám cổ ai;

sich (D)etw. auf den Hals láden

xếp cái gì lên vai, đặt lên vai;

sich (D) die Polizei auf den Hals hetzen

liên hệ vói cảnh sát; 3. đầu ÓC; sich

(D) den Hals bréchen

bị bươu đầu vđ trán, bị thương tật, bị què quặt; 4. hầu, yết hầu;

das Herz schlug ihm bis zum Hals (e) herauf

tim nó bị đau dü;

aus vollem Hals e láchen

cười trong cổ họng; 5. cổ, miệng (chai); 6. chân (răng); 7. (kĩ thuật) cái tời, trục cuộn, cổ (trục), ngỗng trục; 8. (nhạc) bản phím đơn, chỉ bản; ♦

j-m über den Hals kommen

bắt chượt ai; -

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zapfen /m -s, =/

1. [cái] nút (thùng); 2. (kĩ thuật) ngỗng trục, cổ trục; trục kim đồng hồ; 3. nón, quả; 4. que băng, trụ có băng đá, cột băng bám.

Hals /m -es, Hälse/

m -es, Hälse 1. [cái] cổ; j-m um den Hals fallen ôm choàng lấy ai; sich j-m an den Hals hängen ôm choàng ai, bám cổ ai; 2.: sich (D)etw. auf den Hals láden xếp cái gì lên vai, đặt lên vai; sich (D) die Polizei auf den Hals hetzen liên hệ vói cảnh sát; 3. đầu ÓC; sich (D) den Hals bréchen bị bươu đầu vđ trán, bị thương tật, bị què quặt; 4. hầu, yết hầu; das Herz schlug ihm bis zum Hals (e) herauf tim nó bị đau dü; aus vollem Hals e láchen cười trong cổ họng; 5. cổ, miệng (chai); 6. chân (răng); 7. (kĩ thuật) cái tời, trục cuộn, cổ (trục), ngỗng trục; 8. (nhạc) bản phím đơn, chỉ bản; ♦ einen langen- machen [tỏ ra] tò mò, hiếu kì, tọc mạch; j-m über den Hals kommen bắt chượt ai; - über Kopf 1) rất nhanh, vùn vụt, vun vút, vèo vèo, chạy bán sống bán chết, chạy long tóc gáy, chạy như bay; 2) vội vã, vội vàng, hấp tấp, hổi hả;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

central pivot

cố trục; ngỗng trục