erbrechen /(st. V.; hat)/
(geh ) bẻ vỡ;
bẻ gãy;
đập vỡ;
phá vỡ;
nạy ra;
mở ra;
erbrechen /(st. V.; hat)/
(veraltet) bóc ra;
xé ra;
erbrechen /(st. V.; hat)/
nôn ra;
ói ra;
das Baby hat seinen Brei wieder erbrochen : đứa bé lại nôn hết cháo ra bis zum Erbrechen (ugs. abwertend) : chán ngấy.