TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jurisprudenz

Luật học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

khoa luật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoa luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoa học luật pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

jurisprudenz

jurisprudence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

jurisprudenz

Jurisprudenz

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

Pháp

jurisprudenz

Jurisprudence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant

Luật học [Đức: Jurisprudenz; Anh: jurisprudence]

Xem thêm: Lý giải, Công bằng, Luật, Quyền hạn,

Trong XPK, Kant phân biệt sự lý giải về luật do các luật gia thực hành với sự lý giải do các triết gia đảm nhiệm. Những người trước là những công chức có thẩm quyền lý giải văn bản luật khi nó đã được “công bố và phê chuẩn bởi thẩm quyền tối cao” (XPK tr. 24, tr. 37). Các luật gia - có thể nói là những nhà thực chứng luật avant ỉa ỉettre [t. Pháp: tiên phong, chưa chín muồi] - không được phép đưa ra các quan điểm riêng về chân lý hay sự công bằng của các luật, vì bản thân các luật được ban hành “trước hết xác định xem đâu là công chính, và luật gia phải thẳng thừng gạt bỏ như một thứ vô nghĩa đối với câu hỏi xa hơn rằng liệu bản thân các sắc lệnh có công chính hay không” (XPK tr. 25, tr. 38). Các luật gia đưa ra những lý giải ngữ văn học “xác thực” về luật, trong khi đó các triết gia đưa ra những lý giải có tính học thuyết về chân lý và sự phù hợp với pháp quyền dựa theo lý tính.

Huỳnh Trọng Khánh dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jurisprudenz /[junspru'dents], die; (bildungsspr.)/

luật học; khoa luật; khoa học luật pháp (Rechtswissenschaft);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jurisprudenz /f =/

luật học, khoa luật.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Jurisprudenz

[DE] Jurisprudenz

[EN] jurisprudence

[FR] Jurisprudence

[VI] Luật học