Việt
tóm cổ
bắt giam
chiếm đoạt
cướp đoạt
Đức
ka
Die Nomenklatur der Schnecken und deren Gestaltung ist mit denen der Extrusion (siehe Ka- pitel 11) vergleichbar.
Chủng loại và cấu hình của trục vít cũngtương tự trục vít sử dụng trong máy đùn (xemchương 11).
Diese zweite Möglichkeit des Ka- Transporteinheit schierens, dem Aufbringen der Beschichtungsmasse aus der Schmelze, wird im Kapitel 13.4 beschrieben.
Khả năng thứ hai của dán bồi, ghép lớp phủ với nhựa nóng chảy, sẽ được trình bày trong mục 13.4.
Die Kriechstromfestigkeit nimmt in der Reihenfolge KA 1, KA 2, KA 3a, KA 3b, KA 3c zu.
Độ bền chống dòng điện rò tăng theo thứ tự KA 1, KA 2, KA 3a, KA 3b, KA 3c.
ka /sehen [’kajan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) tóm cổ; bắt giam (verhaften);
(từ lóng) chiếm đoạt; cướp đoạt;