TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kalibriert

được lấy chuẩn

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

định cỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chia độ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hiệu chuẩn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có rãnh cán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

kalibriert

calibrated

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gaged

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gauged

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

scaled

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grooved

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kalibriert

kalibriert

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

kalibriert

calibré

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

calibre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Extrudierte Kunststoffprofile müssen, um ihre engen Fertigungstoleranzen einhalten zu können, kalibriert werden.

Profin chất dẻo đùn phải được hiệu chuẩn đểcó thể giữ đúng dung sai gia công chặt chẽ.

Unmittelbar nach der Heizzone wird das Kaschiergut mit den Kalanderwalzen verpresst oder auf eine gewünschte Endstärke kalibriert.

Ngay sau khu vực nung nóng thành phẩm, các lớp dán bồi được ép lại bằng trục lăn cán láng hoặc hiệu chỉnh độ dày theo yêu cầu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dementsprechend wird der Sauerstoffsensor auf „0 … 100 % Sättigung“ kalibriert.

Theo đó hiệu chỉnh bộ cảm ứng oxy lên „0. 100% bão hòa“.

Kalibriert wird mit Kalibriergas auf einen Sauerstoffvolumenanteil j(O2) = 16 … 21 %.

Việc hiệu chuẩn được thực hiện với khí hiệu chuẩn vào thành phần thể tích lượng oxy φ(O2) = 16... 21%.

Kalibriert wird mit Kalibriergas oder mit gasgefüllten Kalibrierküvetten auf einen Kohlenstoffdioxidvolumenanteil j(CO2) = 0 … 5 %.

Việc hiệu chỉnh trên phần thể tích carbon dioxide φ(CO2) = 0... 5% được thực hiện với khí hiệu chuẩn hoặc với bình nhỏ hiệu chuẩn chứa đầy khí.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kalibriert /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] kalibriert

[EN] calibrated

[FR] calibre

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kalibriert /adj/D_KHÍ/

[EN] gaged (Mỹ), gauged (Anh)

[VI] định cỡ

kalibriert /adj/CNSX/

[EN] scaled (đã)

[VI] chia độ

kalibriert /adj/CT_MÁY/

[EN] calibrated (đã)

[VI] hiệu chuẩn

kalibriert /adj/GIẤY/

[EN] grooved

[VI] có rãnh cán

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

kalibriert

[DE] kalibriert

[VI] được lấy chuẩn

[EN] calibrated

[FR] calibré