Việt
được lấy chuẩn
định cỡ
chia độ
hiệu chuẩn
có rãnh cán
Anh
calibrated
gaged
gauged
scaled
grooved
Đức
kalibriert
Pháp
calibré
calibre
Extrudierte Kunststoffprofile müssen, um ihre engen Fertigungstoleranzen einhalten zu können, kalibriert werden.
Profin chất dẻo đùn phải được hiệu chuẩn đểcó thể giữ đúng dung sai gia công chặt chẽ.
Unmittelbar nach der Heizzone wird das Kaschiergut mit den Kalanderwalzen verpresst oder auf eine gewünschte Endstärke kalibriert.
Ngay sau khu vực nung nóng thành phẩm, các lớp dán bồi được ép lại bằng trục lăn cán láng hoặc hiệu chỉnh độ dày theo yêu cầu.
Dementsprechend wird der Sauerstoffsensor auf „0 … 100 % Sättigung“ kalibriert.
Theo đó hiệu chỉnh bộ cảm ứng oxy lên „0. 100% bão hòa“.
Kalibriert wird mit Kalibriergas auf einen Sauerstoffvolumenanteil j(O2) = 16 … 21 %.
Việc hiệu chuẩn được thực hiện với khí hiệu chuẩn vào thành phần thể tích lượng oxy φ(O2) = 16... 21%.
Kalibriert wird mit Kalibriergas oder mit gasgefüllten Kalibrierküvetten auf einen Kohlenstoffdioxidvolumenanteil j(CO2) = 0 … 5 %.
Việc hiệu chỉnh trên phần thể tích carbon dioxide φ(CO2) = 0... 5% được thực hiện với khí hiệu chuẩn hoặc với bình nhỏ hiệu chuẩn chứa đầy khí.
kalibriert /TECH,ENG-MECHANICAL/
[DE] kalibriert
[EN] calibrated
[FR] calibre
kalibriert /adj/D_KHÍ/
[EN] gaged (Mỹ), gauged (Anh)
[VI] định cỡ
kalibriert /adj/CNSX/
[EN] scaled (đã)
[VI] chia độ
kalibriert /adj/CT_MÁY/
[EN] calibrated (đã)
[VI] hiệu chuẩn
kalibriert /adj/GIẤY/
[EN] grooved
[VI] có rãnh cán
[VI] được lấy chuẩn
[FR] calibré