Việt
đóng hộp
hàn kín
bịt nắp kẽm
đóng bao hay đóng hộp lại
Anh
case
seal
Đức
kapseln
Die wässrigen Schleime aus Polysacchariden können auch als widerstandsfähige Kapseln um die Bakterien liegen.
Các chất nhờn lỏng từ polysaccharide là những bao nhờn có sức đề kháng bọc chung quanh vi khuẩn.
(Die als Kapseln dargestellten Teile der Moleküle sind beliebige Kohlenwasserstoffe)
(Trong các hình dưới, phần phân tử có hình viên nang là các hydrocarbon bất kỳ).
Bild 1 zeigt ein Epoxid mit Epoxidgruppen und ein Diamin mit Aminogruppen (die Kapseln stellen beliebige Kohlenwasserstoffe dar).
Hình 1 diễn tả 1 nhựa epoxy với các nhóm epoxy và 1 diamin với các nhóm amino (các nang tượng trưng cho hydrocarbon bất kỳ).
kapseln /(sw. V.; hat) (Technik)/
bịt nắp kẽm; đóng bao hay đóng hộp lại;
kapseln /vt/CNSX/
[EN] case, seal
[VI] đóng hộp, hàn kín