Việt
xúc tác
Anh
catalytic
Đức
katalytisch
Pháp
catalytique
Dies kann durch Lösungsmittel, katalytisch oder durch thermische Zersetzung erfolgen.
việc này có thể thực hiện bằng dung môi, xúc tác hoặcbằng sự phân hủy nhiệt.
v Katalytisch aktive Schicht
Lớp phủ chất chủ động xúc tác
Auf diese Zwischenschicht wird die katalytisch wirksame Schicht aufgebracht.
Lớp phủ chất chủ động xúc tác được tráng lên trên lớp phủ trung gian này.
Die Regeneration des Filters findet ohne Eingriff in die Motorsteuerung (EDC) katalytisch statt.
Việc phục hồi bộ lọc hạt qua xúc tác xảy ra không cần sự can thiệp vào bộ điều khiển động cơ.
Oberhalb von etwa 800 °C setzt eine thermische Alterung der katalytisch aktiven Schicht ein.
Trên 800 °C thì lớp phủ chất chủ động xúc tác bị lão hóa vì nhiệt.
katalytisch /INDUSTRY-CHEM,ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/
[DE] katalytisch
[EN] catalytic
[FR] catalytique
katalytisch /[kata'ly:tij] (Adj.) (Chemie)/
xúc tác;
[VI] xúc tác