Việt
xúc tác
Anh
catalytic
catalyse
catalyst
catalyze
Đức
katalytisch
katalysieren
Katalyse
Auswirkung
Pháp
catalytique
v Katalysatorfunktion, Katalysatorheizung
Chức năng bộ xúc tác, bộ gia nhiệt bộ xúc tác
Der SCR-Katalysator wird hinter dem Oxikatalysator montiert.
Bộ xúc tác SCR được lắp phía sau bộ xúc tác oxy hóa.
Empfohlener Katalysator und Katalysatorträger
Chất xúc tác và chất mang xúc tác được đề nghị
Die Angabe w (X) steht für den Massenanteil des eigentlichen Katalysators im Gemisch Katalysator/Katalysatorträger.
Trị số w(X) là thành phần khối lượng chất xúc tác trong hỗn hợp xúc tác và chất mang xúc tác.
Die Angabe w (X) steht für den Massenanteil des eigentlichen Katalysators im Gemisch Katalysator/ Katalysatorträger.
katalysieren /(sw. V.; hat) (Chemie)/
xúc tác;
katalytisch /[kata'ly:tij] (Adj.) (Chemie)/
katalysieren /vt/C_DẺO/
[EN] catalyze
[VI] xúc tác
catalyst /xây dựng/
xúc tác (chất)
1) (ho' a) Katalyse f; vật xúc tác Katalysator in;
2) Auswirkung f.
[DE] katalytisch
[EN] catalytic
[FR] catalytique