TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ken

giường người bệnh nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giường thiết kế đặc biệt cho bệnh nhân trong bệnh viện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồ sơ bệnh án

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y tá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người hộ lý Kran ken pfle ge rin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die ->• Krankenschwester

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số lượng bệnh trong một thời điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng bệnh nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krãn ker: xem từ krank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một huyện ở bang Hessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cộng Hòa Liên Bang Đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ken

ken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Löslichkeitsprodukte einiger anorganischerVerbindungen bei 25 °C (die Literaturangaben schwan- ken z. T. erheblich, die in Klammern angegebenen Werte sind abweichende Werte)

Tích số tan của một số hỗn hợp vô cơ ở nhiệt độ 25 °C (những trị số trong tài liệu được phổ biến phần nào chênh lệch khá lớn, những trị số trong dấu ngoặc là các trị số khác biệt)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die speziellen Bohrverfahren Aufbohren, Sen-ken und Reiben erweitern die Anwendungs-möglichkeiten bei der Herstellung von Innen-formen (Bild 1).

Các phương pháp khoan đặc biệt như khoan rộng, khoét (lã) và doa mở rộng các khả năng ứng dụng trong việc tạo hình bên trong chi ti ết (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ken /bett, das/

giường người bệnh nằm;

ken /bett, das/

giường thiết kế đặc biệt cho bệnh nhân trong bệnh viện;

ken /blatt, das/

hồ sơ bệnh án;

ken /pfle ge, die/

y tá; người hộ lý Kran ken pfle ge rin; die (selten) -> • Krankenschwester;

ken /Stand, der/

số lượng bệnh trong một thời điểm (hay thời kỳ);

ken /wär.ter, der (veraltend)/

phòng bệnh nhân; krãn ker: xem từ krank;

ken /berg; -s/

một huyện (khoảng 170 000 dân) ở bang Hessen; Cộng Hòa Liên Bang Đức;