ken /bett, das/
giường người bệnh nằm;
ken /bett, das/
giường thiết kế đặc biệt cho bệnh nhân trong bệnh viện;
ken /blatt, das/
hồ sơ bệnh án;
ken /pfle ge, die/
y tá;
người hộ lý Kran ken pfle ge rin;
die (selten) -> • Krankenschwester;
ken /Stand, der/
số lượng bệnh trong một thời điểm (hay thời kỳ);
ken /wär.ter, der (veraltend)/
phòng bệnh nhân;
krãn ker: xem từ krank;
ken /berg; -s/
một huyện (khoảng 170 000 dân) ở bang Hessen;
Cộng Hòa Liên Bang Đức;