TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kenntlich

thấy rỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ rệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kenntlich

kenntlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schaltstellungen werden durch kleine Buchstaben, z.B. a, b kenntlich gemacht.

Các ký tự như a hoặc b biểu diễn các vị trí của van.

Im Stromlaufplan ist der abgezogene Stecker durch die unterbrochenen Leitungen zum Steuergerät kenntlich gemacht.

Trong sơ đồ mạch điện, các giắc cắm đã rút ra được biểu diễn bằng những đường dây điện gián đoạn đến bộ điều khiển.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Bedeutung der Rechtecke wird durch die eingeschriebene Benennung kenntlich gemacht.

Ý nghĩa các hình chữ nhật được làm rõ bằng các tên gọi điền vào trong.

Dieser kann gleich sein dem Anzeigebereich und wird sonst i. Allg. kenntlich gemacht durch eine der folgenden Kennzeichnungen:

Phạm vi này có thể giống phạm vi đọc, nếu không thì thường được đánh dấu bằng một trong các cách sau:

Zusätzlich kann die Aufnehmerausführung durch ein geeignetes Symbol aus anderen Normen oder eine entsprechende Beschriftung kenntlich gemacht werden.

Thêm vào đó thiết kế thiết bị nhập cũng được nhận biết qua một biểu tượng thích hợp từ tiêu chuẩn khác hay qua chữ khắc (in) tương ứng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kenntlich /a/

thấy rỗ, thấy được, dễ thấy, rõ, rõ rệt, rõ ràng; kenntlich machen (durch A) 1, đánh dấu, ghi dấu, làm nổi rõ, làm nổi lên; 2, cho biết;