Việt
thấy rỗ
thấy được
dễ thấy
rõ
rõ rệt
rõ ràng
Đức
kenntlich
Die Schaltstellungen werden durch kleine Buchstaben, z.B. a, b kenntlich gemacht.
Các ký tự như a hoặc b biểu diễn các vị trí của van.
Im Stromlaufplan ist der abgezogene Stecker durch die unterbrochenen Leitungen zum Steuergerät kenntlich gemacht.
Trong sơ đồ mạch điện, các giắc cắm đã rút ra được biểu diễn bằng những đường dây điện gián đoạn đến bộ điều khiển.
Die Bedeutung der Rechtecke wird durch die eingeschriebene Benennung kenntlich gemacht.
Ý nghĩa các hình chữ nhật được làm rõ bằng các tên gọi điền vào trong.
Dieser kann gleich sein dem Anzeigebereich und wird sonst i. Allg. kenntlich gemacht durch eine der folgenden Kennzeichnungen:
Phạm vi này có thể giống phạm vi đọc, nếu không thì thường được đánh dấu bằng một trong các cách sau:
Zusätzlich kann die Aufnehmerausführung durch ein geeignetes Symbol aus anderen Normen oder eine entsprechende Beschriftung kenntlich gemacht werden.
Thêm vào đó thiết kế thiết bị nhập cũng được nhận biết qua một biểu tượng thích hợp từ tiêu chuẩn khác hay qua chữ khắc (in) tương ứng.
kenntlich /a/
thấy rỗ, thấy được, dễ thấy, rõ, rõ rệt, rõ ràng; kenntlich machen (durch A) 1, đánh dấu, ghi dấu, làm nổi rõ, làm nổi lên; 2, cho biết;