Việt
đặc biệt
đặc trưng
đặc thù
tiêu biểu
đặc sắc
điển hình.
điển hình
Đức
kennzeichnend
Kennzeichnend ist hierbei der geschlossene Wirkungsablauf, d. h. die Regelgröße beeinflusst sich im Wirkungskreis des Regelkreises fortlaufend selbst.
Đặc trưng của điều chỉnh là một trình tự tác động kín, có nghĩa là đại lượng điều chỉnh ảnh hưởng lại chính nó liên tục trong tác động của một vòng điều chỉnh.
Kennzeichnend ist hierbei der offene Wirkungsweg, d.h. die beeinflussten Ausgangsgrößen wirken nicht über die Eingangsgrößen auf sich selbst zurück.
Đặc trưng của điều khiển là một đường tác động hở, có nghĩa là đại lượng bị ảnh hưởng ở đầu ra không có tác dụng ngược lại cho chính nó thông qua những đại lượng đầu vào.
Die Zahlen des Toleranzgrades sind kennzeichnend für die Größe der Toleranz.
Con sô' của cấp dung sai ký hiệu cho độ lớn của dung sai.
Kennzeichnend für die Gruppe der Styrolblockcopolymere (TPE-S) ist ihr Dreiblockaufbau aus Polystyrolhartphasen und elastomeren Mittelblöcken.
Đặc trưng của nhóm đồng trùng hợp khối styren (TPE-S) là cấu trúc ba khối của chúng từ các pha cứng polystyren và các khối đàn hồi xen lẫn ở giữa.
Kennzeichnend für alle Universalwinkelmesser sind die vier 90°-Bereiche der Hauptskala und zwei Noniusskalen mit 12 Teilungen.
Đặc trưng của tất cả các thước đo góc vạn nănglà bốn phạm vi 90° của thang đo chính và haithang đo du xích với 12 bước chia.
kennzeichnend /(Adj.)/
đặc biệt; đặc trưng; đặc thù; tiêu biểu; điển hình (charakte ristisch, typisch);
kennzeichnend /a/
đặc sắc, đặc biệt, đặc trưng, đặc thù, tiêu biểu, điển hình.