TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kennzeichnend

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điển hình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điển hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kennzeichnend

kennzeichnend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kennzeichnend ist hierbei der geschlossene Wirkungsablauf, d. h. die Regelgröße beeinflusst sich im Wirkungskreis des Regelkreises fortlaufend selbst.

Đặc trưng của điều chỉnh là một trình tự tác động kín, có nghĩa là đại lượng điều chỉnh ảnh hưởng lại chính nó liên tục trong tác động của một vòng điều chỉnh.

Kennzeichnend ist hierbei der offene Wirkungsweg, d.h. die beeinflussten Ausgangsgrößen wirken nicht über die Eingangsgrößen auf sich selbst zurück.

Đặc trưng của điều khiển là một đường tác động hở, có nghĩa là đại lượng bị ảnh hưởng ở đầu ra không có tác dụng ngược lại cho chính nó thông qua những đại lượng đầu vào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zahlen des Toleranzgrades sind kennzeichnend für die Größe der Toleranz.

Con sô' của cấp dung sai ký hiệu cho độ lớn của dung sai.

Kennzeichnend für die Gruppe der Styrolblockcopolymere (TPE-S) ist ihr Dreiblockaufbau aus Polystyrolhartphasen und elastomeren Mittelblöcken.

Đặc trưng của nhóm đồng trùng hợp khối styren (TPE-S) là cấu trúc ba khối của chúng từ các pha cứng polystyren và các khối đàn hồi xen lẫn ở giữa.

Kennzeichnend für alle Universalwinkelmesser sind die vier 90°-Bereiche der Hauptskala und zwei Noniusskalen mit 12 Teilungen.

Đặc trưng của tất cả các thước đo góc vạn nănglà bốn phạm vi 90° của thang đo chính và haithang đo du xích với 12 bước chia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennzeichnend /(Adj.)/

đặc biệt; đặc trưng; đặc thù; tiêu biểu; điển hình (charakte ristisch, typisch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kennzeichnend /a/

đặc sắc, đặc biệt, đặc trưng, đặc thù, tiêu biểu, điển hình.