TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kinder

con cái

 
Từ điển triết học Kant

nhiều con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đông con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bảo vệ trẻ em

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kinder

children

 
Từ điển triết học Kant

Đức

kinder

kinder

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Unter Verschluss und für Kinder unzugänglich aufbewahren

Bảo quản nơi khóa kín và không để trẻ em tiếp cận

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Die Kinder?«

Còn các cháu?

Manche tragen Kinder.

Kẻ bế con.

Sie stehen ruhig da, lesen Gebetbücher, tragen ihre Kinder.

Họ bình thản đứng đó, đọc sách, bế con.

Und die, die in die Außenwelt zurückkehren... Kinder wachsen rasch

Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kinder /reich (Adj.)/

nhiều con; đông con;

Kinder /schütz, der/

sự bảo vệ trẻ em;

Từ điển triết học Kant

Con cái [Đức: Kinder; Anh: children]

-> > Hôn nhân, Tính dục, Phụ nữ Con số [Đức: Zahl; Anh: number] -> Toán học,