TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

klopffest

chống kích nổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Có tính chống kích nổ

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

chống nổ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chông nổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

klopffest

knock-resistant

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

knock resistant

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

antiknock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

klopffest

klopffest

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

klopffest

anti-détonant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Moleküle mit kurzen Seitenketten (Isoparaffine) oder ringförmige Moleküle (Aromate, Cycloparaffine) sind klopffest.

Phân tử với chuỗi bên ngắn (isoparaffin) hay phân tử có dạng vòng (hợp chất thơm, cycloparaffin) có tính chống kích nổ.

Im Gegensatz zu den Ottokraftstoffen, die klopffest sein sollen, sollen die Dieselkraftstoffe möglichst zündwillig sein.

Ngược lại với nhiên liệu Otto cần có tinh chống kích nổ cao, nhiên liệu diesel có tinh dễ bốc cháy càng cao càng tốt.

Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.

Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klopffest /(Adj.) (Fachspr.)/

chống kích nổ; chông nổ;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

klopffest /ENG-MECHANICAL/

[DE] klopffest

[EN] antiknock

[FR] anti-détonant

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klopffest /a/

chống kích nổ, chống nổ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

klopffest

knock resistant

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

klopffest

[EN] knock-resistant

[VI] Có tính chống kích nổ