Việt
chống kích nổ
Có tính chống kích nổ
chống nổ.
chông nổ
Anh
knock-resistant
knock resistant
antiknock
Đức
klopffest
Pháp
anti-détonant
Moleküle mit kurzen Seitenketten (Isoparaffine) oder ringförmige Moleküle (Aromate, Cycloparaffine) sind klopffest.
Phân tử với chuỗi bên ngắn (isoparaffin) hay phân tử có dạng vòng (hợp chất thơm, cycloparaffin) có tính chống kích nổ.
Im Gegensatz zu den Ottokraftstoffen, die klopffest sein sollen, sollen die Dieselkraftstoffe möglichst zündwillig sein.
Ngược lại với nhiên liệu Otto cần có tinh chống kích nổ cao, nhiên liệu diesel có tinh dễ bốc cháy càng cao càng tốt.
Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.
Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).
klopffest /(Adj.) (Fachspr.)/
chống kích nổ; chông nổ;
klopffest /ENG-MECHANICAL/
[DE] klopffest
[EN] antiknock
[FR] anti-détonant
klopffest /a/
chống kích nổ, chống nổ.
[EN] knock-resistant
[VI] Có tính chống kích nổ