TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kneten

nhào trộn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhào trộn

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiền hoá dẻo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xoa bóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấm bóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩm quắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kneten

kneading

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

masticate

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

knead

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

mix

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

temper

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kneten

Kneten

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mastizieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

kauen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zerkauen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zerkleinern

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

kneten

malaxer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

14.1 Mischen und Kneten

14.1 Trộn và nhồi trộn

Deshalb werden die Ketten durch mechanisches Kneten und Wärme auseinander gerissen und dadurch verkürzt.

Vì thế mạch sẽ bị xé đứt thành nhiều đoạn bằng sự nhào nặn cơ học và tác dụng của nhiệt vá qua đó giảm đi.

Diese Kautschuke lassen sich nicht mischen, sondern müssen durch Walzen und Kneten erst bearbeitet werden.

Loại cao su này không thể khuấ y trộn mà phải gia công cán và nhào trộn.

Da durch das Mischen bzw. Kneten der Masse Scherwärme entsteht, muss insbesondere auf eine Kühlung des Systems geachtet werden.

Khi pha trộn hoặc nhào trộn khối vật liệu, sẽ phát sinh nhiệt cắt nên cần chú ý đến bộ phận làm nguội trong hệ thống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kuchenteig kneten

nhào bột Knetmaschine 1580 làm bánh.

Figuren aus Lehm kneten

nắn tượng bằng đất sét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kneten /[’kne:tan] (sw. V.; hat)/

nhào; nhào trộn; nhồi;

Kuchenteig kneten : nhào bột Knetmaschine 1580 làm bánh.

kneten /[’kne:tan] (sw. V.; hat)/

nắn;

Figuren aus Lehm kneten : nắn tượng bằng đất sét.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kneten /vt/

1. nhào, nhào trộn, nhồi; 2. xoa bóp, đấm bóp, tẩm quắt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kneten /nt/CNT_PHẨM/

[EN] kneading

[VI] sự nhào trộn

kneten /vt/CNSX/

[EN] masticate

[VI] nghiền hoá dẻo (chất dẻo)

kneten /vt/CNSX/

[EN] temper

[VI] nhào trộn (đất sét)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kneten /INDUSTRY-METAL/

[DE] kneten

[EN] mix

[FR] malaxer

Từ điển Polymer Anh-Đức

knead

kneten

masticate

mastizieren, kneten; kauen, zerkauen; zerkleinern

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Kneten

[VI]

[EN] kneading

Kneten

[VI] sự nhào trộn

[EN] kneading