Việt
xẹp
trụy
Đức
kollabieren
Während der Aufschäumphase wird durch einegezielte Temperierung und Wärmeableitung erreicht, dass die Zellen an den Randzonen kollabieren und somit eine kompakte Zone entsteht.
Tronggiai đoạn tạo xốp, đi kèm với sự ủ nhiệt và thoátnhiệt có định hướng, các bọt ở vùng biên sẽ "sụpvỡ" qua đó sinh ra một khu vực chắc đặc.
kollabieren /[kola’bi:ron] (sw. V.; ist)/
(Med ) xẹp; trụy;