TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kompliziert

rắc rối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phiền toái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phúc tạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bién chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phức tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kompliziert

complicated

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

elaborate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

intricate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

kompliziert

kompliziert

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Stahlguss besitzt die Eigenschaften von Stahl wie z.B. Festigkeit und Zähigkeit bei gleichzeitiger Gießbarkeit, sodass sich dadurch auch kompliziert geformte Werkstücke herstellen lassen.

Thép đúc có những đặc tính như thép về độ bền cơ học, độ dai đồng thời có thể đúc được, nhờ vậy có thể chế tạo những chi tiết có hình dạng phức tạp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Zusammenhang zwischen Emission, Immission und Deposition ist häufig kompliziert (Bild 2).

Mối liên quan giữa phát thải, tác động của phát thải và sự lắng đọng thường là phức tạp (Hình 2).

Anders als das kleine Insulinmolekül aus 51 Aminosäuren sind menschliche Gerinnungsfaktoren, Antikörper und andere Proteine des Blutplasmas große, kompliziert gebaute Proteinmoleküle, die als Glykoproteine noch Kohlenhydatgruppen enthalten, die nach der Proteinbiosynthese zur Erleichterung der Raumstrukturbildung und -stabilisierung angefügt werden (Glykosylierung).

Không giống như phân tử insulin nhỏ, bao gồm 51 amino acid, các phân tử protein khác lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn như yếu tố đông máu ở người, kháng thể và các protein khác của huyết tương (blood plasma). Chúng là các glycoprotein còn chứa nhóm carbohydrate. Nhóm này được bổ sung vào sau quá trình tổng hợp protein để dễ dàng hình thành cấu trúc không gian và gia tăng ổn định (đường hóa).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Gesenkformen entstehen aus einfachen Halbzeugabschnitten kompliziert geformte Werkstücke in großen Stückzahlen.

Các chi tiết có hình dạng phức tạp được chế tạo với số lượng lớn qua phương pháp rèn trong khuôn (dập thể tích) từ bán thành phẩm đơn giản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein komplizierter Bruch

một chỗ gãy xương hờ, chỗ gãy phức tạp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kompliziert /(Ädj.; -er, -este)/

rắc rối; phức tạp (schwierig, verwickelt);

ein komplizierter Bruch : một chỗ gãy xương hờ, chỗ gãy phức tạp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kompliziert /a/

rắc rối, phiền toái, phúc tạp, (y) bị bién chúng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

kompliziert

complicated

kompliziert

elaborate

kompliziert

intricate