Việt
rắc rối
phiền toái
phúc tạp
bị bién chúng.
phức tạp
Anh
complicated
elaborate
intricate
Đức
kompliziert
Stahlguss besitzt die Eigenschaften von Stahl wie z.B. Festigkeit und Zähigkeit bei gleichzeitiger Gießbarkeit, sodass sich dadurch auch kompliziert geformte Werkstücke herstellen lassen.
Thép đúc có những đặc tính như thép về độ bền cơ học, độ dai đồng thời có thể đúc được, nhờ vậy có thể chế tạo những chi tiết có hình dạng phức tạp.
Der Zusammenhang zwischen Emission, Immission und Deposition ist häufig kompliziert (Bild 2).
Mối liên quan giữa phát thải, tác động của phát thải và sự lắng đọng thường là phức tạp (Hình 2).
Anders als das kleine Insulinmolekül aus 51 Aminosäuren sind menschliche Gerinnungsfaktoren, Antikörper und andere Proteine des Blutplasmas große, kompliziert gebaute Proteinmoleküle, die als Glykoproteine noch Kohlenhydatgruppen enthalten, die nach der Proteinbiosynthese zur Erleichterung der Raumstrukturbildung und -stabilisierung angefügt werden (Glykosylierung).
Không giống như phân tử insulin nhỏ, bao gồm 51 amino acid, các phân tử protein khác lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn như yếu tố đông máu ở người, kháng thể và các protein khác của huyết tương (blood plasma). Chúng là các glycoprotein còn chứa nhóm carbohydrate. Nhóm này được bổ sung vào sau quá trình tổng hợp protein để dễ dàng hình thành cấu trúc không gian và gia tăng ổn định (đường hóa).
Durch Gesenkformen entstehen aus einfachen Halbzeugabschnitten kompliziert geformte Werkstücke in großen Stückzahlen.
Các chi tiết có hình dạng phức tạp được chế tạo với số lượng lớn qua phương pháp rèn trong khuôn (dập thể tích) từ bán thành phẩm đơn giản.
ein komplizierter Bruch
một chỗ gãy xương hờ, chỗ gãy phức tạp.
kompliziert /(Ädj.; -er, -este)/
rắc rối; phức tạp (schwierig, verwickelt);
ein komplizierter Bruch : một chỗ gãy xương hờ, chỗ gãy phức tạp.
kompliziert /a/
rắc rối, phiền toái, phúc tạp, (y) bị bién chúng.