Việt
ngưng tụ
cô đặc
Anh
condensed
Đức
kondensiert
Ein großer Teil des Kraftstoffs kondensiert an den kalten Saugrohr- und Zylinderwänden.
Phần lớn nhiên liệu còn lại ngưng tụ lên thành đường ống nạp và thành xi lanh đang có nhiệt độ thấp.
Einleiten von überhitztem Dampf in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert
Đưa hơi quá nhiệt vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ
Einleiten von Sattdampf mit Siedetemperatur in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert
Đưa hơi bão hòa ở nhiệt độ bốc hơi vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ
Wasserschläge entstehen, wenn Dampf an größeren unterkühlten Kondensatmengen in einer Anlage schlagartig kondensiert.
Hiện tượng “nước đập” sinh ra khi hơi nước đột suất ngưng tụ vào 1 lượng nước ngưng tụ lớn hơn bị hạ nhiệt thấp trong 1 dàn máy.
Heizmittel: Heizgas, flüssiger Wärmeträger, der seinen Aggregatzustand nicht ändert oder überhitzter Dampf, der nicht kondensiert:
Chất làm nóng: Khí nóng, chất tải nhiệt dạng lỏng (trạng thái vật lý không thay đổi) hoặc hơi quá nóng (không ngưng tụ):
kondensiert /a/
được] ngưng tụ, cô đặc; kondensiert e Milch xem Kondensmilch.
kondensiert /adj/CN_HOÁ, NH_ĐỘNG/
[EN] condensed (được)
[VI] (được) ngưng tụ, cô đặc