Việt
lồi
lồi.
lõm-lồi
Anh
convex
concave-convex
Đức
konvex
konkav
Pháp
convexe
concave convexe
Umriss: glatt, gelappt, fädig bzw. wurzelförmig (Myzel) Profil: flach, halbkugelig, konvex, wurzelförmig Oberfläche: matt, glänzend
Chu vi: trơn, hình khăn, sợi hoặc hình rễ cây (mycelium) Hình dáng: phẳng, hình bán cầu, lồi, hình rễ cây
Lồi
Bei einem Dreiwalzenkalander wird die Walze 1 meist ballig (konvex), die Walze 2 zylindrisch und die Walze 3 mit einem Hohlschliff (konkav) ausgeführt (Bild 1).
Đối với máy cán láng 3 trục lăn thì trục lăn thứ nhất thường có hình vòm cung (lồi), trục lăn thứ hai có dạng trụ (xi lanh) và trục lăn thứ ba dạng lõm (Hình 1).
konkav,konvex
[DE] konkav; konvex
[VI] lõm-lồi
[EN] concave-convex
[FR] concave convexe
konvex /[kon'veks] (Adj.) (Optik)/
lồi;
konvex /a/
konvex /adj/XD, HÌNH, SỨ_TT, Q_HỌC, V_LÝ/
[EN] convex
[VI] lồi
KONVEX
[DE] KONVEX
[EN] CONVEX
[FR] CONVEXE
[DE] konvex
[FR] convexe