Việt
án mòn.
ăn mòn
bị ăn mòn
bị phá hỏng
Anh
CORRODE
to corrode
Đức
KORRODIEREN
Pháp
CORRODER
ATTAQUER
se corroder
Da die Werkzeuge ständig von Heißdampf umspült werden und somit Feuchtigkeit ausgesetzt sind, kommen für die Formen nur Werkstoffe in Betracht, die nicht aufquellen und korrodieren.
Do được phun liên tục bằng hơi nước nóng, các khuôn luôn trong tình trạng ẩm, do đó chỉnhững loại vật liệu không thấm nước và không bị ăn mòn mới thích hợp với khuôn.
Diese wassergefüllten Stahlrohre können trotzdem durch die Stoffwechseltätigkeit spezieller anaerober Bakterien korrodieren, die in Biofilmen auf der Rohrinnenfläche angesiedelt sind.
Mặc dù vậy các ống dẫn nước vẫn có thể bị ăn mòn qua các hoạt động trao đổi chất của vi khuẩn yếm khí, đặc biệt chúng tụ tập tại các màng sinh học ở mặt bên trong của ống dẫn.
Kunststoffe wie Polyamid, Polyethylen, Polyvinylchlorid oder Polyurethan sind außerordentlich chemikalienbeständig, werden aber nicht immer von Mikroorganismen verschont, können korrodieren und unbrauchbar werden.
Các loại chất dẻo như polyamide, polyethylene, polyvinyl chloride, hoặc polyurethane là những phân tử rất bền, nhưng không thoát khỏi các vi sinh vật. Chúng vẫn có thể bị ăn mòn và không dùng được.
korrodieren /[koro'di:ran] (sw. V.) (Fachspr.)/
(hat) ăn mòn (zerfressen);
(ist) bị ăn mòn; bị phá hỏng;
korrodieren /vi (hóa, kĩ thuật)/
korrodieren
corrode
korrodieren /SCIENCE,INDUSTRY-METAL/
[DE] korrodieren
[EN] corrode
[FR] corroder
korrodieren /INDUSTRY-METAL/
[EN] to corrode
[FR] se corroder
[DE] KORRODIEREN
[EN] CORRODE
[FR] ATTAQUER; CORRODER