attaquer
attaquer [atake] I. V. tr. [1] 1. Tấn công, đánh vào. Attaquer une place forte: Tấn công một chiến lũy. ' Attaquer une passante: Đánh một bà di duòng. > (S. comp.). Tấn công. Demain, à l’aube, nous attaquerons: Rang mai, chúng ta sẽ tấn công. 2. Par ext. Công kích kịch liệt. L’opposition attaque le gouvernement: Phe dối lập công kích kịch liệt chính phủ. > lìm cách xóa bỏ. Attaquer un préjugé: Tìm cách xóa bỏ một thành kiến. 3. Ăn mồn, làm hỏng. Les termites attaquent le bois: Mối ăn hỏng gồ. 4. Bắt đầu (thực hiện). L’orchestre attaqua une valse: Dàn nhạc dã bắt dầu môt điệu van. -Loc. Ecrivain, orateur qui attaque son sujet: Nhà văn, diễn giả bắt dầu dề cập dề tài của mình. -Bóng, Thân Bắt đầu (ăn). Attaquer une dinde farcie: Bắt đầu ăn món gà mái tây nhồi nhân. 5. Gây ra cho, đánh vào. Maladie qui attaque surtout les enfants: Bệnh xảy ra nhất là ở trẻ em. 6. LUẬT Kiện ai. Attaquer qqn en justice: Kiện ai trưóc tòa. 7. HOÁ Tạo ra phản úng ăn mồn. Acide qui attaque le cuivre: Axít phản ứng vói dồng; axit ăn mòn dồng. II. V. pron. 1. Tấn còng, đánh. S’attaquer à plus fort que soi: Tấn công kể mạnh hon mình. -Bóng Acteur qui s’attaque à un rôle difficile: Diễn viên phải nhận một vai khó. S’attaquer aux hors-d’œuvre: Bắt đầu ăn món khai vị. 2. Làm hỏng, tân công. Le phylloxéra s’attaque à la vigne: Rêp rễ tấn công cây nho. Maladie qui s’attaque au bétail: Bệnh tật tấn công vào gia súc.