Việt
cá tính
đặc điểm
gây ung thư
có tính sáng tạo
có nhiều sáng kién.
Anh
Carcinogenic
Đức
Krebserregend
Die extrem klopffesten Aromate, z.B. Benzol C6H6, sind krebserregend.
Những hợp chất thơm có tính chống kích nổ mạnh, thí dụ như benzen C6H6, dễ gây ung thư.
Kohlenwasserstoffe reizen die Schleimhäute, sind geruchsbelästigend und gelten zum Teil als krebserregend.
Hydrocarbon gây kích thích màng nhầy niêm mạc, có mùi rất hôi và một số hợp chất này được xem như chất gây ung thư.
Die Anlagerungen von HC-Verbindungen an den Kohlenstoffkern werden als krebserregend eingestuft.
Những hợp chất hydrocarbon phủ bọc bên trên lõi than được xếp vào những chất gây ung thư.
krebserregend, erbgutverändernd und/ oder fruchtbarkeitsgefährdend
Chất độc hóa học gây ung thư, độc tố cho tính di truyền và sự truyền giống
krebserregend /a/
có tính sáng tạo, có nhiều sáng kién.
[EN] carcinogenic
[VI] gây ung thư
[DE] Krebserregend
[EN] Carcinogenic
[VI] cá tính, đặc điểm