Việt
hoàn toàn
đầy đủ
hoàn hảo
dày đặc
liên tục
Đức
lückenlos
Das geschieht bei Bakterien (Prokaryoten) mit frei in der Zelle liegender DNA direkt und die Transkription ist damit beendet, denn Bakteriengene besitzen zwischen Promotor und Terminator nur lückenlos angeordnete Codons.
Ở loài vi khuẩn (sinh vật nhân sơ) với DNA nằm tự do trong tế bào thì tiến trình phiên mã đến đây là chấm dứt. Vì giữa đoạn khởi động và vùng kết thúc của vi khuẩn chỉ có các codon xuất hiện.
Diese ist beginnend mit 1 lückenlos zu wählen, z.B. 21, 22, 23.
Con số này bắt đầu từ 1 và phải liên tục thí dụ 21, 22, 23.
lückenlos /I a/
hoàn toàn, đầy đủ, hoàn hảo, dày đặc, liên tục; II adv: das Gelände muß - beherrscht werden (quân sự) khống chế bằng hỏa lực khu vực nào.