TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lückenlos

hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dày đặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lückenlos

lückenlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das geschieht bei Bakterien (Prokaryoten) mit frei in der Zelle liegender DNA direkt und die Transkription ist damit beendet, denn Bakteriengene besitzen zwischen Promotor und Terminator nur lückenlos angeordnete Codons.

Ở loài vi khuẩn (sinh vật nhân sơ) với DNA nằm tự do trong tế bào thì tiến trình phiên mã đến đây là chấm dứt. Vì giữa đoạn khởi động và vùng kết thúc của vi khuẩn chỉ có các codon xuất hiện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese ist beginnend mit 1 lückenlos zu wählen, z.B. 21, 22, 23.

Con số này bắt đầu từ 1 và phải liên tục thí dụ 21, 22, 23.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lückenlos /I a/

hoàn toàn, đầy đủ, hoàn hảo, dày đặc, liên tục; II adv: das Gelände muß - beherrscht werden (quân sự) khống chế bằng hỏa lực khu vực nào.