TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lachen

cưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưòi vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưôi rộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưòi khanh khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưòi ha hả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cười hềnh hệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

’S cưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lachen

lachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Welt ohne Zukunft ist jeder Abschied eines Freundes ein Tod, jedes Lachen das letzte Lachen.

Trong một thế giới không tương lai thì mỗi lần chia tay một người bạn là một lần chết, mỗi nụ cười là một nụ cười cuối cùng.

Sie essen zusammen, erzählen sich Witze, lachen.

Họ cùng ăn, kể chuyện vui và cùng cười.

Solche Menschen lachen, über die Idee der mechanischen Zeit.

Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học.

Durch die Straßen und Gassen der Städte perlt das Lachen, von Kindern.

Tiếng cười trẻ thơ vẫn giòn vang qua các ngả đường thành phố.

Eltern bewahren das Andenken an das erste Lachen ihres Kindes, als würden sie es nie wieder hören.

Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus vollem Halse lachen

cưòi gằn; über

das ganze Gesicht lachen nỏ

ra một nụ cưòi;

fn zum Lachen bringen

làm ai bật cưòi [phì cưòi], cù ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lachen /vi (über A)/

vi (über A) cưòi, cưòi vang, cưôi rộ, cưòi khanh khách, cưòi ha hả, cười hềnh hệch; aus vollem Halse lachen cưòi gằn; über das ganze Gesicht lachen nỏ ra một nụ cưòi; Tränen lachen cưỏi đén chảy nưdc mắt; sich krank [krumm, schief] lachen chết cưòi;

Lachen /n/

’S [tiếng] cưòi, cưòi vang, cưòi khanh khách; in * áusbrechen cười phá lên, cưòi ầm lên; fn zum Lachen bringen làm ai bật cưòi [phì cưòi], cù ai.