lachend /a/
đang] cưòi; das lachend e Lében đòi sống nỏ hoa.
anlachen /vt/
1. cưòi, tươi cười; 2.:
anpflaumen /vt/
cưòi, chế giễu, chế nhạo,
lachen /vi (über A)/
vi (über A) cưòi, cưòi vang, cưôi rộ, cưòi khanh khách, cưòi ha hả, cười hềnh hệch; aus vollem Halse lachen cưòi gằn; über das ganze Gesicht lachen nỏ ra một nụ cưòi; Tränen lachen cưỏi đén chảy nưdc mắt; sich krank [krumm, schief] lachen chết cưòi;
hochnehmen /(tách được) vt/
1, nhặt [lượm]... lên; nhấc [nâng, đưa]... lên; 2. làm áp lực vói ai, thúc ép ai, quđ trách ai, trách mắng ai; 3. cưòi, chế, chế diễu, chế nhạo, cưỏi nhạo; 4. nói dối, lừa dối, lừa bịp, tính gian, tính thiếu, ăn bót, ăn xén, bỏt xén.
spötteln /vi (über A)/
vi (über A) chê cưòi, ché diễu, diễu cợt, cưòi, ché, trêu ghẹo, chòng ghẹo, trêu đùa.
hohnlachen /(impf hóhnlachte u láchte hohn; part II hóhngelacht; inf vói zu hohnzulachen) vi (D)/
(impf hóhnlachte u láchte hohn; part II hóhngelacht; inf vói zu hohnzulachen) cười mỉa, cười nhạo, chế, cưòi, trêu, diễu, trêu cợt, diễu cợt, nhạo báng, đàm tiéu.