Việt
dài hạn
lâu
lâu dài
kéo dài
trưỏng kì.
Đức
langfristig
Da die fossilen Vorkommen langfristig begrenzt sind, werden organische Energierohstoffe und Chemierohstoffe zunehmend als nachwachsende Rohstoffe aus geeigneten Pflanzen gewonnen (Seite 203).
Vì nguyên liệu hóa thạch về lâu dài có giới hạn nên nguyên liệu hữu cơ cho năng lượng và hóa chất được lấy sử dụng ngày càng nhiều là nguyên liệu tái tạo từ các loại thực vật thích hợp. (trang 203)
So ermöglichen u.a. Wetterbedingungen, das Nahrungsangebot oder die Räuber-Beute-Verhältnisse langfristig immer wieder ein dynamisches Gleichgewicht zwischen den Lebewesen (Bild 3, Seite 238).
Nhờ vậy mà điều kiện thời tiết, lượng thức ăn có được hay tỷ lệ mãnh thú - con mồi v.v. luôn duy trì dài hạn một trạng thái cân bằng sinh động giữa các sinh vật (Hình 3, trang 238).
langfristig /[-fristip] (Adj.)/
dài hạn; lâu; lâu dài;
langfristig /a/
dài hạn, lâu, lâu dài, kéo dài, trưỏng kì.