Việt
tẩy
xổ
uổng thuốc nhuận tràng
Đức
laxieren
laxieren /I vt,/
tẩy, xổ, uổng thuốc nhuận tràng; II vi bị đi nỉa [ỉa chảy, lạnh bụng, tháo dạ].