TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xổ

xổ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lọc sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩy ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhuận tràng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uổng thuốc nhuận tràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xổ

 dump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 catharsis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xổ

purgieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entschlacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abführend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laxieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abführend /a (y)/

tẩy ruột, xổ, nhuận tràng.

laxieren /I vt,/

tẩy, xổ, uổng thuốc nhuận tràng; II vi bị đi nỉa [ỉa chảy, lạnh bụng, tháo dạ].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

purgieren /(sw. V.; hat)/

(Med ) tẩy; xổ (abführen);

entschlacken /(sw. V.; hat)/

(cơ thể) lọc sạch; tẩy; xổ;

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Xổ

mở, tháo ra xổ buồm, xổ cờ, xổ gà, xổ số, xổ tục, xổ xui, xổ phong long, thuốc xổ, xổ chữ nho, nhảy xổ vào.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dump /toán & tin/

xổ

Chuyển nội dung của bộ nhớ cho máy in hoặc cho thiết bị lưu trữ bằng đĩa. Các lập trình viên thường hay dùng phương pháp xổ hết bộ nhớ khi gỡ rối các chương trình để xem xét một cách chính xác máy tính đang làm những gì trong quá trình xảy ra việc xổ bộ nhớ này.

 catharsis /y học/

xổ, tẩy