dump /xây dựng/
cất tải
dump /xây dựng/
đổ rác
dump /toán & tin/
sự sổ
dump /hóa học & vật liệu/
bãi thải (quặng)
dump
sự đưa ra
dump
đất lở
dump /toán & tin/
sự kết xuất
dump /toán & tin/
xổ
Chuyển nội dung của bộ nhớ cho máy in hoặc cho thiết bị lưu trữ bằng đĩa. Các lập trình viên thường hay dùng phương pháp xổ hết bộ nhớ khi gỡ rối các chương trình để xem xét một cách chính xác máy tính đang làm những gì trong quá trình xảy ra việc xổ bộ nhớ này.
dump
đất sụt
dump, unload /xây dựng/
dỡ tải
clamp, dump /cơ khí & công trình/
đống vật liệu
dump, expansive soil /xây dựng/
đất nở
discharge at sea, dump
sự đổ phế thải xuống
book, dump, notebook
sổ
backing, dump, embank
sự đắp
bulk material, bulk, dump
vật liệu đổ đống
methane tank charge dose, dump
liều lượng chất thải của metan
dump, issue, offer, projection
sự đưa ra
ground avalanche, avalanche of soil, dump
khối đất lở
barrow, bing, disposal site,dumping site, dump
bãi thải