Việt
Sổ Cái
Tử cung
dạ con
khuôn đúc
ma trận
Sổ
sách
chữ sổ.
chạy đi
bỏ chạy
chạy trôn
chạy mất
trón
sổng
sẩy.
quyển sổ điểm
danh sách
sổ
bản kê khai.
Anh
Nominal Ledger
General ledger
ledger
matrices
book
dump
notebook
Đức
ZI
entlaufen
Matrikel
Einfach-, Verbund- und Kastenfenster
Cửa sổ đơn, cửa sổ liên kết và cửa sổ hộp
Die Fenster werden nach Anordnung der Flügel in Einfach- und Doppelfenster unterteilt, wobei die Doppelfenster als Kasten- oder VerbundFenster ausgeführt sind (Bild 1).
Cửa sổ được phân loại theo cách xếp đặt cáccánh cửa thành cửa sổ đơn hoặc cửa sổ kép,trong đó cửa sổ kép có dạng cửa sổ hộp haycửa sổ liên kết (Hình 1).
4. Wie unterscheiden sich Einfach-, Kasten- und Verbundfenster in ihrer Ausführung?
4.Trình bày sự khác biệt giữa các loại cửa sổ đơn, cửa sổ hộp và cửa sổ liên kết?
Fensterbank
Bệ cửa sổ
Fensterarchitektur
Kiến trúc cửa sổ
Tử cung, dạ con, khuôn đúc, ma trận, sổ cái (thuế vụ)
ZI /Zahl/
Zahl 1. sổ; 2. chữ sổ.
entlaufen /vi (s) (D)/
chạy đi, bỏ chạy, chạy trôn, chạy mất, trón, sổng, sổ, sẩy.
Matrikel /í =, -n/
1. quyển sổ điểm (của sinh viên); 2. danh sách, sổ, bản kê khai.
sách, sổ
book, dump, notebook
sổ cái
sách để biên chép, sổ bộ , sổ sách, sổ tay, biên sổ, ghi sổ, khóa sổ, tính sổ, xét sổ, sổ dọc, sổ toẹt, nét sổ, tuột sổ đầu tóc, chim sổ lồng, sổ mũi, sổ sữa, cửa sổ, sút sổ.
Sổ cái