Việt
sự hợp kim hoá
hợp kim
hỗn hợp
tạo thành hợp kim
làm cho sệt bằng cách cho trứng hay bột vào
Anh
alloy vb
to alloy
alloyage
alloying
alloy
Đức
legieren
Pháp
allier
Härte und Zugfestigkeit lassen sich durch Legieren steigern
Độ cứng và độ bền kéo có thể tăng lên nhờ pha hợp kim
Độ cứng và độ bền kéo tăng khi được pha hợp kim
v … die chemische Zusammensetzung, z.B. durch Legieren bei Edelstählen.
Thành phần hóa học, thí dụ hợp kim trong thép không gỉ.
v Härte und Zugfestigkeit lassen sich durch Legieren steigern
Có thể tăng độ cứng và độ bền kéo nhờ pha hợp kim
Durch Legieren lassen sich die Eigenschaften der reinen Metalle verbessern.
Khi được pha hợp kim, các đặc tính (cơ, lý, hóa) của kim loại nguyên chất được cải thiện.
legieren /[le'gkran] (sw. V.; hat)/
hỗn hợp; tạo thành hợp kim;
(Kochk ) làm cho sệt bằng cách cho trứng hay bột vào (món xúp hoặc nước xốt);
Legieren /nt/L_KIM/
[EN] alloyage, alloying
[VI] sự hợp kim hoá
legieren /vt/CNSX, L_KIM/
[EN] alloy
[VI] hợp kim (thép)
Legieren /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Legieren
[EN] to alloy
[FR] allier