Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Eigenschaften: Nur dunkle Farben, hart, spröde, klebbar, nicht lichtecht, wird braun, hat Phenolgeruch. |
Đặc tính: Chỉ có màu đậm, cứng, giòn, dán được, màu không bền ánh sáng, chuyển sang màu nâu, có mùi phe-nol. |
Eigenschaften: Glasklar, lichtecht, geruchlos, einfärbbar; hart, spröde, beständig gegen schwache Säuren und Lösemittel. |
Đặc tính: Trong suốt, bền ánh sáng, không mùi, có thể pha màu, cứng, giòn, bền đối với acid yếu và dung môi. |
Eigenschaften: Glasklar, verzerrungsfrei, lichtecht, zäh, hohe Festigkeit, beständig gegen schwache Säuren und Laugen, kratzfest. |
Đặc tính: Trong suốt, không co rút (méo mó), bền ánh sáng (không bị ánh sáng làm mờ), dai, độ bền cao, bền đối với acid yếu và kiềm, khó trầy xước. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Ende der zwanziger Jahre eingeführten Harnstoff-Formaldehydharze sind lichtecht. |
Vào cuối những năm 1920, nhựa keo urea-formaldehyd được đưa vào sử dụng và có tính bền sáng. |
Aufgrund des Schwermetallgehaltes setzt manzunehmend organische Pigmente ein, die sehrleuchtkräftig, aber nur wenig deckend und lichtecht sind. |
Vì lý do hàm lượng kim loại nặng phải giảm xuống, bột màu hữu cơ được sử dụng ngày càng nhiều, chúng phát quang rất mạnh nhưng khả năng phủmàu ít và độ bền ánh sáng thấp. |