Việt
âu yếm
trìu mến
ân cần
dịu dàng.
Đức
liebevoll
Zwanzig Jahre lang ist er seinen Freunden der vollkommene Freund gewesen, großmütig, anteilnehmend, freundlich, Liebevoll.
Suốt hai mươi năm hắn là người bạn hoàn hảo, hào hiệp, vui vẻ, dễ thương với bạn bè.
In einem anderen Haus betrachtet eine Frau liebevoll ein Foto ihres Sohnes, jung, lächelnd und strahlend.
Tại ngôi nhà khác có một bà mẹ đang âu yếm ngắm hình cậu con trai trẻ trung, mỉm cười tươi rói.
liebevoll /a/
âu yếm, trìu mến, ân cần, dịu dàng.