lumpen /I vi/
sóng bùa bãi, sóng trác táng [phóng đãng, bê tha, trụy lạc], chè chén, nhậu nhẹt; II vt đói xử vói ai một cách khinh miệt [khinh bĩ, miệt thị], làm nhục, xúc phạm, sĩ nhục, thóa mạ, lăng nhục; ♦ sich nicht - lassen đừng hà tiện.
Lumpen /m -s, = (thưông) pl/
giẻ rách, miếng giẻ, mẩu vụn, quần áo rách mói; ♦ j-n aus den - schütteln quỏ trách, quỏ mắng, trách mắng (ai).