Geschweige /n -s/
sự, cơn] say rượu, chè chén; lễ tế thần Rượu.
Prasser /m -s, =/
ngUòi] chè chén, nhậu nhẹt, chơi bôi trác táng.
lumpen /I vi/
sóng bùa bãi, sóng trác táng [phóng đãng, bê tha, trụy lạc], chè chén, nhậu nhẹt; II vt đói xử vói ai một cách khinh miệt [khinh bĩ, miệt thị], làm nhục, xúc phạm, sĩ nhục, thóa mạ, lăng nhục; ♦ sich nicht - lassen đừng hà tiện.
Kneipabend /m -(e)s, -e/
cuộc] truy hoan, chè chén, chơi bỏi trác táng, ăn uống hoang toàng; Kneip
Fresserei /f =, -en/
1. [tính, sự] tham ăn, phàm ăn, háu ăn; 2. cuộc vui, bữa tiệc, chè chén, uổng no say.