TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truy hoan

truy hoan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ Tửu thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chè chén say sưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trác táng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chè chén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chơi bỏi trác táng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn uống hoang toàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chè chén lu bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chơi bòi trác táng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

truy hoan

Schlemmerei

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vergnügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Orgie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kneipabend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Orgie /f =, -n/

1. lễ Tửu thần; 2. [cuộc] chè chén say sưa, truy hoan, trác táng.

Kneipabend /m -(e)s, -e/

cuộc] truy hoan, chè chén, chơi bỏi trác táng, ăn uống hoang toàng; Kneip

Schlemmerei /f =, -en/

cuộc] truy hoan, chè chén lu bù, ăn uống hoang toàng, chơi bòi trác táng.

Từ điển Tầm Nguyên

Truy Hoan

Truy: đuổi theo, Hoan: vui. Ðeo đuổi theo những cuộc vui. Miệt mài trong cuộc truy hoan. Kim Vân Kiều

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

truy hoan

Vergnügen n, Schlemmerei f.